TỔNG QUAN
PTT Terbin 32, 46, 68, 100, 150, 220, 320: là các sản phẩm dầu turbin khí gas và các mục đích thông dụng, sản xuất từ dầu gốc paraffinic chất lượng cao và phụ.PTT Terbin 32, 46, 68, 100, 150, 220, 320phù hợp cho tất cả các hệ thống turbin và các hệ thống bôi trơn thông thường.
ƯU ĐIỂM
- Tạo độ bền ô xi hóa và thời gian sử dụng dài
- Bảo vệ khỏi sự mài mòn và mạt kim loại
- Bền nhiệt và bền với môi trường ẩm
- Giảm tối thiểu cặn và tắc hệ thống lọc
ỨNG DỤNG
- Phù hợp cho hệ thống turbin hơi, nước và turbin khí gas công nghiệp
- Có thể dùng trong hệ thống điều khiển thủy lực, bơm chân không, và các hệ thống truyền động thông thường
- Có thể dùng như dầu chống rỉ và chống ô xi hóa
- Dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua-bin hơi nước, tua-bin khí, tua-bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua-bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
TIÊU CHUẨN
DIN 51515 DIN 51524
BS 489 (CIGRE) GEK 32568 E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cấp nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 |
Độ nhớt ở 40°C, cSt | 33.2 | 47.10 | 68.98 | 97.55 | 151.5 | 222 | 321.4 |
Độ nhớt ở 100°C, cSt | 5.58 | 6.95 | 8.85 | 10.98 | 14.8 | 18.93 | 24.13 |
Chỉ số độ nhớt | 104 | 102 | 100 | 96 | 96 | 95 | 95 |
Điểm chớp cháy (COC), °C | 235 | 244 | 250 | 264 | 272 | 278 | 284 |
Nhiệt độ rót chảy, °C | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 |
Nồng độ acid, mg KOH/g | 0.14 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 | 0.15 |
Đặc tính chống rỉ | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.